KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  176  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3 4 5 6  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng và nền giâm đến kết quả giâm hom Keo lai ở công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp - Lục Ngạn - Bắc Giang / Ngô Thị Hiên; GVHD: Kiều Văn Thịnh . - 2011. - 42 tr.; 29 cm; Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV8556
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 2Ảnh hưởng của điều kiện xử lý đến hiệu quả hóa lỏng bột gôc Keo lai (Acacia hybrid) / Vũ Mạnh Tường; Người phản biện: Phạm Văn Chương . - 2016. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2016. Số 4. - tr.109 - 115
  • Thông tin xếp giá: BT3690
  • 3Ảnh hưởng của IBA ở một số nồng độ đến sự hình thành cây hom Keo Lai (Acaci Mancuum Xacacia aurculiformis)/ Nguyễn Văn Tứ; GVHD: Dương Mộng Hùng . - 1999. - 42 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 4Ảnh hưởng của mật độ đến tỷ lệ sống và sinh trưởng Keo lai tại tỉnh Thừa Thiên Huế / Đỗ Anh Tuân; Người phản biện: Bùi Thế Đồi . - 2014. - //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 1. - tr. 42-47
  • Thông tin xếp giá: BT2884
  • 5Ảnh hưởng của một số nhân tố đến sinh trưởng và hiệu quả kinh tế rừng Keo Lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis) trồng thuần loài tại lâm trường Lương Sơn - Hòa Bình / GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 75tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000454
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 6Ảnh hưởng của một số yếu tố đến kết quả giâm hom keo lai/ Hoàng Hoa Hồng; GVHD: Kiều Văn Thịnh . - 2001. - 58 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08002966
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 7Ảnh hưởng của một số yếu tố kỹ thuật đến quá trình ra rễ của cây con keo lai sản xuất bằng hom cành / Đặng Kim Vui . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003 . - Số 3 . - tr.329 -330
  • Thông tin xếp giá: BT0609
  • 8Ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian nén ép đến một số tính chất vật lý, cơ học của gỗ Keo lai / Lê Ngọc Phước,...[và những người khác] . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 3 . - tr 193 - 200
  • Thông tin xếp giá: BT4325
  • 9Ảnh hưởng của nhiệt độ xử lý đến độ bền màu của gỗ Keo lai / Hoàng Việt, Vũ Mạnh Tường; Người phản biện: Võ Thành Minh . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 10. - tr.137 - 141
  • Thông tin xếp giá: BT3631
  • 10Ảnh hưởng của nồng độ hạt Nano SiO2 đến một số thính chất cơ vật lý của gỗ keo lai ( Acacia mangium x acacia auriculifomis) và gỗ Mỡ (Manglietia glauca dandy) biến tính / Phan Tùng Hưng, Trịnh Hiền Mai, Nguyễn Phan Thiết; Người phản biện: Hà Chu Chử . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2013. Số 15. - tr.101 - 107
  • Thông tin xếp giá: BT2719
  • 11Ảnh hưởng của quản lý lập địa đến độ phì của đất và sinh trưởng rừng trồng keo lai tại Quảng Trị và Bình Định : [Bài trích] / Phạm Thế Dũng, Vũ Đình Hưởng; Người phản biện: Phùng Văn Khoa . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 9. - tr. 88-93
  • Thông tin xếp giá: BT2948
  • 12Ảnh hưởng của quản lý lập địa đến độ phì đất và sinh trưởng rừng trồng Keo lai tại Quảng Trị và Bình Định / Phạm Thế Dũng,...[và những người khác] . - 2012. - //Kỷ yếu hội nghị KHCN lâm nghiệp miền Trung. - Năm 2012. - tr.116 - 128
  • Thông tin xếp giá: BT2446
  • 13Ảnh hưởng của thông số công nghệ đến tính ổn định kích thước của gỗ keo lai biến tính bằng Nano TiO2 / Nguyễn Hữu Tú; GVHD: Vũ Mạnh Tường . - 2014. - 55 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2860, THS3359
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 14Ảnh hưởng của tỉa thưa đến sinh trưởng của Keo Lai (Acacia Hybrid) tại lâm trường Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Lê Thị Hạnh; GVHD: Đỗ Anh Tuân, Đặng Thịnh Triều . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 63 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006636
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 15Ảnh hưởng của tỉa thưa đến sinh trưởng và năng suất gỗ rừng trồng keo lai ở Đông Nam Bộ / Nguyễn Huy Sơn . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2009. - Số 4. - tr.103 - 108
  • Thông tin xếp giá: BT0140
  • 16Ảnh hưởng của tỷ suất nén đến một số tính chất của gỗ Keo lai, Thông nhựa và Bạch đàn uro xử lý bằng phương pháp nhiệt - cơ / Phạm Văn Chương,...[và những người khác] . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 1.- tr 88 - 95
  • Thông tin xếp giá: BT4511
  • 17Bệnh phấn hồng do nấm ngoại sinh corticium salmonicolor hại keo lai trên các khu khảo nghiệm tại Đông Nam Bộ / Phạm Quang Thu . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - năm 2007 . - Số 17 . - tr. 78 -83
  • Thông tin xếp giá: BT0504
  • 18Bước đầu đánh giá hiệu quả của một số mô hình rừng trồng keo lai, keo tai tượng làm nguyên liệu giấy tại công ty lâm nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. / Nguyễn Tiến Thành; GVHD: Đỗ Anh Tuân . - 2010. - 44 tr. + PB ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV7300
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 19Bước đầu đánh giá hiệu quả của một số mô hình trồng rừng nguyên liệu giấy bằng một số giống keo lai, keo tai tượng tại công ty lâm nghiệp Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Nguyễn Tuấn Linh; GVHD: Đỗ Anh Tuân . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 42 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006656
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 20Bước đầu đánh giá khả năng sinh trưởng của các loài Keo tai tượng và Keo lai trồng trong các mô hình trình diễn của dự án WB3 tại 2 huyện Phú Lộc và Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế / Hà Thị Dung; GVHD: Võ Đại Hải . - 2011. - 60tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7693
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 21Bước đầu nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng rừng thâm canh Keo Lai ở vùng Đông Nam Bộ / GVHD: Nguyễn Huy Sơn . - Hà Tây: ĐHLN, 2005. - 74tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000298
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 22Bước đầu nghiên cứu một số nguyên nhân gây gãy ngang thân Keo Lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis) ở trạm thực nghiệm Hàm Yên, Tuyên Quang / GVHD: Nguyễn Hải Tuất . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 75tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000499
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 23Bước đầu nghiên cứu và xây dựng mô hình dự đoán một số chỉ tiêu sản lượg làm cơ sở cho việc lập biểu sản lượng rừng trồng thuần loài Keo Lai/ Trần Văn Chinh; GVHD: Vũ Thế Hồng . - 2002. - 47 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003057
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 24Bước đầu tìm hiểu khả năng cải tạo môi trường của lâm phần Thông nhựa (Pinus keysia) và lâm phần Keo lai (Acacia mangium x A. auriculiformis) tại Kỳ Sơn - Hoà Bình. / GVHD: Ngô Quang Đê . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 46tr
  • Thông tin xếp giá: LV08006016
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 25Bước đầu ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật nhân giống Keo Lai (Acacia mangium xauriculiformis) BV10 : Khóa luận tốt nghiệp / Hà Thị Linh; GVHD: Nguyễn Văn Việt . - 2017. - 37 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12017
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 26Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất rừng keo lai tại tỉnh Thừa Thiên Huế / Hồ Thanh Hà; Người thẩm định: Trần Văn Con . - 2013. - //Tạp chí khoa học lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 2. - tr 2728-2738
  • Thông tin xếp giá: BT2788
  • 27Cần tiếp tục nghiên cứu các dòng vô tính keo lai, bạch đàn đang được trồng rừng trên diện rộng / Lưu Đức Thống . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003 . - Số 8 . - tr. 1056 -1058
  • Thông tin xếp giá: BT0764
  • 28Đa dạng thành phần mối (Isoptera) tại rừng trồng bạch đàn uro (bạch đàn nâu) Eucalyptus urophylla S.T Blake), keo lai và keo tai tượng (Acacia mangium Willd) ở Việt Nam / Nguyễn Thị Bích Ngọc, Bùi Thị Thủy; Người phản biện: Hà Quang Hùng . - 2012. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2012. - Số 5. - tr. 27 - 32
  • Thông tin xếp giá: BT1954
  • 29Đánh giá khả năng cải tạo đất cảu rừng trồng keo lai (Acacia mangium x Acacia Auriculiformis) trồng thuần loài tại Hòa Bình và Phú Thọ. / Nguyễn Viết Khoa; Người phản biện: Lê Văn Khoa . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2010 . - Số 11. - tr 82 - 87
  • Thông tin xếp giá: BT0458
  • 30Đánh giá ảnh hưởng của phân bón đến sinh trưởng loài Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis) tại trạm thực nghiệm giống cây rừng Ba Vì - Hà Nội / Chu Văn Tiệp; GVHD: Phạm Thị Huyền, Nguyễn Thị Thu Hằng . - 2011. - 53 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7689
  • Chỉ số phân loại: 634.9